Nhằm thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ (CNVT), đưa CNVT phục vụ thiết thực và có hiệu quả sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá và phát triển kinh tế - xã hội bền vững của đất nước, ngày 14/6/2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt “Chiến lược nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ đến năm 2020” của Việt Nam. Trong Chiến lược, Thủ tướng Chính phủ đã giao Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Viện HLKHCNVN) chủ trì xây dựng, trình duyệt, tổ chức thực hiện Chương trình Kho...
Ngày 14/7/2020, Bộ Khoa học và...
Theo kế hoạch hoạt động, nhằm ...
Nhằm thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ (CNVT), đưa CNVT phục vụ thiết thực và có hiệu quả sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá và phát triển kinh tế - xã hội bền vững của đất nước, ngày 14/6/2006, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt “Chiến lược nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ đến năm 2020” của Việt Nam. Trong Chiến lược, Thủ tướng Chính phủ đã giao Viện Hàn lâm Khoa học và ...
Ngày 14/11/2018, tại Viện Công nghệ Vũ trụ trực thuộc Viện Hàn lâm KHCNVN đã diễn ra Lễ ký kết Hợp đồng thực hiện đề tài VT-CN.02/18-20 “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu tên lửa nghiên cứu (Sounding Rocket) đưa thiết bị khoa học thử nghiệm thu thập dữ liệu khí quyển tầng cao” thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ Vũ trụ giai đoạn 2016 – 2020 bắt đầu thực hiện năm 2018. Tham dự Lễ ký kết có P...
Tên đề tài: "Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng CSDL thổ nhưỡng, tài nguyên đất, xây dựng phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội bền vững, ứng dụng thí điểm tại tỉnh Thừa thiên Huế".
Mã số: VT-UD.09/17-20.
Tên cán bộ | Năm sinh | H.hàm, h.vị | Chuyên ngành | |
---|---|---|---|---|
1. Lê Thành Nam |
1964 | Đại học | Viễn thông | |
2. Kiều Nguyễn |
1975 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
3. Lưu Vĩnh Tú |
1969 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
4. Bùi Ngọc Thạch |
1975 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
5. Nguyễn Thị Minh Thảo |
1978 | Thạc sĩ | viễn thông | |
6. Nguyễn Dương Minh |
1982 | Đại học | viễn thông | |
7. Nguyễn Đức Thắng |
1984 | Đại học | Kỹ sư viễn thông | |
8. Hoàng Phúc Thắng |
1977 | Đại học | điện tử viễn thông | |
9. Nguyễn Hải Châu |
1983 | Thạc sĩ | viễn thông | |
10. Bùi Đức Hiển |
1980 | Đại học | viễn thông | |
11. Trần Thị Thu Hương |
1976 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
12. Trần Mạnh Thắng |
1977 | Đại học | điện tử viễn thông | |
13. Vĩnh Tấn Lộc |
1965 | Đại học | điện tử | |
14. Trần Xuân Dân |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
15. Trần Thị Anh Phương |
1973 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
16. Lê Thu Hằng |
1982 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
17. Trần Thị Huyền Trang |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
18. Nguyễn Trường Minh |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
19. Nguyễn Hoài Sơn |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
20. Nguyễn Thị Thanh Hà |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
21. Vũ Thị Nhung |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
22. Lê Xuân Trường |
1982 | Đại học | điện tử viễn thông | |
23. Tạ Văn Sơn |
1981 | Đại học | điện tử viễn thông | |
24. Nghiêm Anh Tuấn |
1982 | Đại học | điện tử viễn thông | |
25. Nguyễn Hải Phong |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
26. Đặng Văn Thật |
1984 | Đại học | kĩ thuật thông tin | |
27. Nguyễn Thị Thanh Thảo |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
28. Phạm Văn Hiệu |
1986 | Đại học | điện tử viễn thông | |
29. Nguyễn Trung Vũ |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
30. Nguyễn Minh Hùng |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
31. Bùi Thanh Tùng |
1986 | Đại học | Kỹ sư tin học | |
32. Nguyễn Thu Trang |
1980 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
33. Nguyễn Chí Cường |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
34. Phạm Thị Thanh Hòa |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
35. Nguyễn Văn Dương |
1966 | Đại học | điện tử viễn thông | |
36. Nguyễn Hải Lâm |
1972 | Đại học | công nghệ thông tin | |
37. Nguyễn Tiến Đông |
1974 | Đại học | điện tử viễn thông | |
38. Đặng Thị Lan |
1981 | Đại học | điện tử viễn thông | |
39. Cao Tiến Hùng |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
40. Phạm Thị Thanh Vân |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
41. Nguyễn Hòa Bình |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
42. Nguyễn Xuân Hùng |
1964 | Đại học | viễn thông | |
43. Vũ Ngọc Anh |
1985 | Thạc sĩ | KH-TH-KT | |
44. Văn Thị Tuyết Dung |
1985 | Đại học | tin học | |
45. Trần Ánh Dương |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
46. Đoàn Văn Chúc |
1984 | Thạc sĩ | điện tử viễn thông | |
47. Phan Cự Dũng |
1962 | Đại học | điện tử viễn thông | |
48. Nguyễn Hữu Hòa |
1970 | Đại học | Điện Điện tử | |
49. Hoàng Anh Dũng |
1971 | Đại học | điện tử viễn thông | |
50. Nguyễn Xuân Quang |
1974 | Đại học | điện tử viễn thông | |
51. Đỗ Quốc Tuấn |
1978 | Đại học | điện tử viễn thông | |
52. Phan Văn Khiêm |
1983 | Đại học | điện tử viễn thông | |
53. Nguyễn Sỹ Hào |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
54. Nguyễn Thanh Hậu |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
55. Nguyễn Đình Tuấn |
1985 | Đại học | điện tử viễn thông | |
56. Nguyễn Văn Vân Trường |
1984 | Đại học | điện tử viễn thông | |
57. Võ Ngọc Hân |
1985 | Đại học | Điện Điện Tử | |
58. Trần Ngọc Vỵ |
1985 | Đại học | Điện Tử | |
59. Nguyễn Thanh Phong |
1985 | Đại học | Điện Điện Tử |