TT |
Tên đề tài |
Cơ quan chủ trì, Chủ nhiệm đề tài |
Thời gian Thực hiện |
Tổng kinh phí |
Kinh phí năm 2013 |
Ghi chú |
1. |
Nghiên cứu phương pháp xử lý nâng cao chất lượng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 |
- Trung tâm Viễn thám Quốc gia, Bộ TN-MT - TS. Lê Quốc Hưng |
2013 – 2015 |
3.300 |
700 |
Giao trực tiếp |
2. |
Ứng dụng ảnh viễn thám (VNREDSat-1 và tương đương) và hệ thông tin địa lý (GIS) để giám sát các biến động trên lãnh thổ Việt Nam và lân cận |
Trung tâm 72, Bộ QP PGS.TS. Tạ Minh Đức |
2013 – 2015 |
2.200 |
700 |
Giao trực tiếp |
3. |
Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương trong điều tra, dự báo và đánh giá các tai biến địa chất các công trình hồ thủy điện và đường giao thông các tỉnh khu vực Tây Bắc. |
- Viện Địa chất, Viện Hàn lâm KHCNVN - TS. Phạm Quang Sơn |
2013 – 2015 |
3.900 |
800 |
|
4. |
Ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và tương đương giám sát hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp khu vực Tây Nam Bộ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
- Viện Địa lý tài nguyên Tp.HCM, Viện Hàn lâm KHCNVN - TS. Phạm Thị Mai Thi |
2013 – 2015 |
2.750 |
750 |
|
5. |
Ứng dụng tư liệu viễn thám, ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa lý (GIS) giám sát hiện trạng, quá trình sinh trưởng, dự báo sản lượng cà phê khu vực Tây Nguyên, thí điểm tại địa bàn tỉnh ĐắkLắk |
- Viện CN Vũ trụ, Viện Hàn lâm KHCNVN - ThS. Đinh Ngọc Đạt |
2013 – 2015 |
3.300 |
700 |
|
6. |
Nghiên cứu làm chủ quy trình công nghệ điều khiển vệ tinh nhỏ quan sát trái đất và đề xuất các quy định về vận hành và khai thác an toàn, hiệu quả vệ tinh VNREDSat-1 |
- Viện Công nghệ vũ trụ - TS. Phạm Minh Tuấn |
2013 – 2015 |
2.750 |
750 |
Giao trực tiếp |
7. |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống ăng-ten thông minh làm việc ở băng L và băng S cho các trạm mặt đất vệ tinh tầm thấp. |
- Trường ĐH BK Hà Nội - TS. Phạm Hải Đăng |
2013 – 2015 |
3.450 |
||
8. |
Nghiên cứu chế tạo hệ thống cung cấp dịch vụ định vị GPS độ chính xác cm trong thời gian thực cho các lĩnh vực đòi hỏi độ chính xác định vị cao. |
- Trường Đại học BKHN - TS. Tạ Hải Tùng |
2013 – 2015 |
3.200 |
500 |
|
9. |
Thiết kế và chế tạo trạm thu di động thông tin vệ tinh dựa trên sensơ từ trường độ nhạy cao ứng dụng trên tàu biển |
Trường ĐH Công nghệ, Đại học Quốc Gia HN. GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
2013 – 2015 |
5.500 |
||
10. |
Nghiên cứu phát triển phương pháp, kỹ thuật xử lý, phân tích ảnh siêu phổ phục vụ triển khai các ứng dụng của vệ tinh VNREDSat – 1B và ứng dụng thử nghiệm trong giám sát môi trường. |
- Viện Công nghệ Vũ trụ - TS. Lại Anh Khôi |
2013 – 2015 |
2.700 |
700 |
|
11. |
Nghiên cứu và phát triển phần mềm tích hợp để tính toán và mô phỏng dao động, độ bền, ổn định và nhiệt của các kết cấu trong thiết kế và chế tạo vệ tinh nhỏ trên quỹ đạo thấp. |
- Viện Cơ học - ThS. Nguyễn Như Hiếu |
2013 – 2015 |
1.300 |
400 |
|
12. |
Nghiên cứu mô phỏng bài toán truyền năng lượng không dây và chế tạo thử nghiệm hệ thiết bị truyền năng lượng bằng chùm tia vi ba công suất cao. |
- Viện Khoa học vật liệu - GS. TSKH. Đào Khắc An |
2013 – 2015 |
2.900 |
500 |
|
Cộng |
37.250 |