STT |
Tên nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian |
Tổng kinh phí |
I |
Đề tài bắt đầu thực hiện từ 2008 |
|||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng động học phóng tên lửa đẩy vệ tinh đến các thiết bị đặt trên boong |
- Viện KHCN Quân sự; - PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn |
2008 - 2010 |
3.600 |
2 |
Nghiên cứu các phương pháp xác định, giám sát và điều khiển chuyển động tư thế vệ tinh nhỏ trên quỹ đạo thấp |
- Viện Công nghệ Vũ trụ; - GS.TSKH Nguyễn Khoa Sơn |
2008 - 2010 |
2.700 |
3 |
Nghiên cứu và phát triển thiết bị payload quang học độ phân giải thấp |
- Viện Công nghệ vũ trụ; - TS. Bùi Trọng Tuyên |
2008 - 2010 |
2.850 |
4 |
Nghiên cứu làm chủ thiết kế, vận hành và khai thác hiệu quả trạm thu ảnh vệ tinh Viễn thám thuộc hệ thống giám sát tài nguyên thiên nhiên và môi trường tại Việt Nam |
- Trung tâm viễn thám Quốc gia, Bộ TN&MT; - ThS. Trần Tuấn Ngọc |
2008 - 2010 |
1.850 |
5 |
Xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia dùng chung |
-Trung tâm VTQG, Bộ TN&MT; - Đinh Hồng Phong |
2008 - 2010 |
1.850 |
6 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo các thiết bị thu GPS phục vụ các ứng dụng giám sát và điều khiển các đối tượng từ xa thông qua mạng điện thoại di động |
- Viện CNTT, - PGS.TS. Thái Quang Vinh |
2008 - 2010 |
2.800 |
7 |
Ứng dụng công nghệ vũ trụ để nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của tầng điện ly và tầng khí quyển tới độ chính xác khi sử dụng tín hiệu vệ tinh ở khu vực Việt Nam |
- Viện Vật lý địa cầu; - TS. Lê Huy Minh |
2008 - 2010 |
2.000 |
8 |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp sử dụng công nghệ GPS độ chính xác cao trong việc xác định độ chuyển dịch của công trình xây dựng ven bờ |
- Viện Công nghệ vũ trụ; - TS. Nguyễn Hạnh Quyên |
2008 - 2010 |
900 |
9 |
Nghiên cứu động lực học và điều khiển thiết bị bay theo quan điểm cơ điện tử |
- Học viện KT Quân sự, Bộ Quốc phòng; PGS. - PGS.TS. Vũ Quốc Trụ |
2008 - 2010 |
540 |
II |
Đề tài bắt đầu thực hiện từ 2009 (04 đề tài) |
|||
10 |
Phát triển phần mềm xử lý ảnh viễn thám trên nền phần mềm GRASS |
- Viện Công nghệ thông tin; - PGS.TS. Đặng Văn Đức |
2009 - 2010 |
1.700 |
11 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Algal omega-3 từ vi tảo biển giàu DHA lên chuột thực nghiệm trong trạng thái không trọng lượng |
- Viện Công nghệ Sinh học; - TS. Đặng Diễm Hồng |
2009 – 2010 |
1.200 |
12 |
Nghiên cứu tiếp cận các giải pháp khoa học công nghệ về thu nhận, biến đổi và truyền dẫn năng lượng mặt trời từ vũ trụ về trái đất |
- Viện KH Vật liệu; - GS.TSKH. Đào Khắc An |
2009 - 2010 |
550 |
13 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học cho việc xây dựng khung pháp luật của Việt Nam về sử dụng khoảng không vũ trụ vì mục đích hòa bình |
- Trung tâm Luật và hàng hải quốc tế, ĐH Quốc gia Hà Nội; - TS. Nguyễn Hồng Thao |
2009 - 2010 |
2.600 |
III |
Đề tài bắt đầu thực hiện từ 2010 (05 đề tài và 01 nhiệm vụ) |
|||
14 |
Nghiên cứu vật liệu nano sử dụng trong điều kiện vũ trụ |
- Viện Vật lý - PGS.TS. Vũ Thị Bích |
2010 - 2011 |
500 |
15 |
Nghiên cứu đặc điểm khí quyển vùng xích đạo từ Việt Nam phục vụ ứng dụng CN vũ trụ trong dự báo khí quyển ở khu vực này |
- Viện Vật lý TP. Hồ Chí Minh - PGS.TS. Hoàng Thái Lan |
2010 - 2011 |
680 |
16 |
Nghiên cứu nguyên lý thiết kế và công nghệ chế tạo động cơ tên lửa đẩy sử dụng nhiên liệu lỏng phục vụ Chương trình khoa học công nghệ vũ trụ quốc gia |
- Viện tên lửa, Viện KH&CN quân sự; - ThS. Nguyễn Hanh Hoàn |
2010 - 2011 |
550 |
17 |
Thiết kế sơ bộ tên lửa đẩy sử dụng nhiên liệu lỏng |
- Viện KH&CN quân sự; - TS. Lê Kỳ Biên |
2010 - 2011 |
700 |
18 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tự động kiểm soát và bám sát góc tầm, hướng trong máy thu thông tin vệ tinh trên cơ sở tích hợp và chế tạo sensơ từ trường yếu dựa trên hiệu ứng từ giảo-áp điện. |
- Đại học Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội; - GS.TS. Nguyễn Hữu Đức |
2010 – 2011 |
2.500 |
19 |
Nhiệm vụ: Điều tra, đánh giá và đề xuất kế hoạch tổng thể phát triển tiềm lực KHCN của VN phục vụ “Chiến lược nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ đến năm 2020”. |
Ban chủ nhiệm Chương trình. |
2010 - 2011 |
770 |
CỘNG |
30.840
|