Thông tin chi tiết | |
Tên tài liệu | VIỄN THÁM -Mô hình và Phương pháp Xử lý ảnh |
Tên tiếng anh | Remote Sensing - Models and Methods for Images processing |
Thể loại | Giáo trình |
Giới thiệu cuốn sách |
Nhiều đoạn văn bản và hình vẽ đã được bổ sung. Cụ thể: bài tập (15+), hình vẽ (40+), bản ảnh mầu mới (color plates) (16+). |
Tên tác giả | Robert A. Schowengerdt |
Giới thiệu tác giả | Tiến sĩ A. Schowengerdt bảo vệ luận án về quang học tại Đại học Arizona (Mỹ). Ông đã tham gia giảng dạy về xử lý ảnh và viễn thám tại Đại học Arizona gần 30 năm qua. Ông là giáo sư danh dự về Công nghệ điện và máy tính, các hệ thống Quang học, là tác giả của hơn 100 bài báo; tham gia ban biên tập của nhiều tạp chí khoa học quốc tế, là hội viên tích cực của ASPRS, IEEE, OSA và SPIE. |
Mục lục | Hình vẽ Bảng biểu Lời nói đầu cho lần xuất bản thứ ba Lời nói đầu cho lần xuất bản thứ hai CHƯƠNG 1 Bản chất của Viễn thám-T1 1.1 Mở đầu-T1 1.2 Viễn thám-T2 1.2.1 Chiết xuất thông tin từ ảnh viễn thám-T7 1.2.2 Yếu tố phổ trong viễn thám-T8 1.3 Chữ ký phổ-T13 1.4 Các hệ thống viễn thám-T16 1.4.1 Các đặc trưng không gian và bức xạ-T16 1.4.2 Các đặc trưng phổ-T30 1.4.3 Các đặc trưng thời gian-T32 1.4.4 Sự tạo thành đa sensor trong chuyến bay-T35 1.5 Các hệ thống biểu diễn ảnh-T36 1.6 Các hệ thống dữ liệu-T39 1.7 Tóm tắt-T42 1.8 Bài tập-T42 CHƯƠNG 2 Các mô hình bức xạ quang học-T45 2.1 Mở đầu-T45 2.2 Miền nhìn thấy và hồng ngoại sóng ngắn-T46 2.2.1 Bức xạ mặt trời-T46 2.2.2 Các thành phần của bức xạ-T47 Thành phần phản xạ từ bề mặt, không phân tán-T48 Thành phần phản xạ từ bề mặt, phát ra từ khí quyển-T53 Thành phần phát ra theo đường-T54 2.2.3 Các ví dụ ảnh ttong miềm mặt trời-T58 Địa hình che khuất-T58 Sự che khuất-T58 Hiệu chỉnh khí quyển-T61 2.3 Miền sóng trung đến hồng ngoại nhiệt-T61 2.3.1 Bức xạ nhiệt-T63 2.3.2 Các thành phần của bức xạ-T64 Thành phần phát ra từ bề mặt-T66 Thành phần phản xạ từ bề mặt, phát-T67 Thành phần phát ra theo đường,T68 2.3.3 Tổng bức xạ mặt trời và nhiệt phun ra-T68 2.3.4 Các ví dụ ảnh trong miền nhiệT69 2.4 Tóm tắt-T72 2.5 Bài tập-T73 CHƯƠNG 3 Mô hình sensor-T75 3.1 Mở đầu-T75 3.2 Mô hình sensor tổng quát-T76 3.3 Độ phân giải-T76 3.3.1 Đáp ứng thiết bị-T77 3.3.2 Độ phân giải không gian-T77 3.3.3 Độ phân giải phổ-T82 3.4 Đáp ứng không gian-T85 3.4.1 PSFopt-T86 3.4.2 Detector PSFdet-T88 3.4.3 PSFIM-T88 3.4.4 PSFel-T90 3.4.5 PSFnet-T90 3.4.6 So sánh of Sensor PSFs-T90 3.4.7 Mô phỏng hệ thống ảnh-T91 3.4.8 Đo PSF-T95 Đo ALI LSF-T98 Đo QuickBird LSF-T101 3.5 Đáp ứng phổ-T104 3.6 Khuếch đại tín hiệu-T106 3.7 Lấy mẫu và lượng tử hóa-T107 3.8 Mô hình sensor đơn giản-T109 3.9 Biến dạng hình học-T110 3.9.1 Các mô hình vị trí sensor-T110 3.9.2 Các mô hình độ cao sensor-T110 3.9.3 Các mô hình quét-T113 3.9.4 Mô hình Trái đất-T114 3.9.5 Hình học của việc quét theo đường và whiskbroom-T119 3.9.6 Hình học của việc quét theo pushbroom-T119 3.9.7 Biến dạng địa hình-T121 3.10 Tóm tắt-T125 3.11 Bài tập-T125 CHƯƠNG 4 Các mô hình dữ liệu-T127 4.1 Mở đầu-T127 4.2 Một lời về ký hiệu-T128 4.3 Các thống kê một chiều của ảnh-T128 4.3.1 Tổ chức đồ-T129 Phân phối chuẩn-T130 4.3.2 Tổ chức đồ lũy kế-T131 4.3.3 Các tham số thống kê-T131 4.4 Các thống kê nhiều chiều của ảnh-T133 4.4.1 Rút gọn về thống kê một chiều-T140 4.5 Các mô hình nhiễu-T140 4.5.1 Số đo thống kê chất lượng ảnh-T146 Tương phản-T146 Điều chế-T146 Tỉ số tín hiệu- trên-nhiễu (SNR)-T147 National Imagery Interpretability Scale (NIIRS)-T149 4.5.2 Nhiễu tương đương với tín hiệu-T152 4.6 Các thống kê không gian-T152 4.6.1 Sự hình dung hiệp phương sai không gian-T153 4.6.2 Hiệp phương sai và sơ đồ bán biến động-T153 Tính tách được và tính không dẳng hướng-T160 4.6.3 Mật độ phổ-T162 4.6.4 Ma trận cùng xuất hiện-T164 4.6.5 Hình học fractal-T166 4.7 Hiệu ứng điạ hình và sensor-T 169 4.7.1 Biểu đồ phân tán địa hình và phổ-T169 4.7.2 Các đặc trưng sensor và thống kê không gian-T174 4.7.3 Các đặc trưng sensor và biểu đồ phân tán phổ-T178 4.8 Tóm tắt-T181 4.9 Bài tập-T182 CHƯƠNG 5 Các phép biến đổi phổ-T183 5.1 Mở đầu-T183 5.2 Không gian đặc tính-T184 5.3 Các tỉ số đa phổ-T186 5.3.1 Các chỉ số thực vật-T188 5.3.2 Các ví dụ ảnh-T191 5.4 Các thành phần chính-T193 5.4.1 Các thành phần chính chuẩn hóa (SPC)-T199 5.4.2 Ti số nhiễu cực đại (MNF)-T199 5.5 Các thành phần Tasseled – Cap-T202 5.6 Làm tăng sự tương phản-T206 5.6.1 Các phép biến đổi toàn cục-T208 Sự kéo căng tuyến tính-T209 Sự kéo căng phi tuyến tính-T209 Sự kéo căng chuẩn hóa-T210 Sự kéo căng tham khảo-T210 Ngưỡng-T216 5.6.2 Phép biến đổi cục bộ-T217 5.6.3 Ảnh mầu-T219 Sự kéo căng min-max-T221 Sự kéo căng chuẩn hóa-T221 Sự kéo căng tham khảo-T221 Decorrelation sự kéo căng-T222 Các phép biến đổi màu- không gian-T223 Việc trộn miền không gian-T224 5.7 Tóm tắt-T227 5.8 Bài tập-T227 CHƯƠNG 6 Các phép biến đổi không gian-T229 6.1 Mở đầu-T229 6.2 Mô hình ảnh để lọc không gian-T230 6.3 Các lọc chập-T230 6.3.1 Các lọc tuyến tính-T232 Tích chập-T232 Lọc thấp và cao (LPF, HPF)-T233 Lọc high- boost (HBF)-T234 Lọc band-pass (BPF)-T235 Các lọc định hướng-T236 Miền ranh giới-T237 Các đặc trưng của ảnh được lọc-T239 Ứng dụng các thuật toán trộn để lọc-T239 Thuật toán box- filter-T240 Các lọc tuyến tính phân lớp-T241 6.3.2 Các lọc thống kê-T242 Các lọc hình thái-T244 6.3.3 Các lọc gradient-T245 6.4 Các phép biển đổi Fourier-T246 6.4.1 Phân tích và tổng hợp Fourier-T246 6.4.2 Phép biến đổi Fourier trong 2-D-T249 6.4.3 Các thành phần Fourier-T253 6.4.4 Lọc với phép biến đổi Fourier-T255 hàm truyền-T257 6.4.5 Mô hình hóa hệ thống dùng phép biến đổi Fourier-T259 6.4.6 Phổ công suất-T263 6.5 Các biến đổi tỉ lệ -không gian-T263 6.5.1 Tháp độ phân giải ảnh-T265 6.5.2 Các lọc zero-crossing-T267 Các lọc Laplace– Gauss (LoG)-T269 Các lọc khác với Gauss (DoG)-T274 6.5.3 Phép biến đổi sóng nhỏ-T278 6.6 Tóm tắt-T282 6.7 Bài tập-T282 CHƯƠNG 7 Hiệu chỉnh và căn chỉnh-T285 7.1 Mở đầu-T285 7.2 Hiệu chỉnh độ méo-286 7.2.1 Các mô hìmh-T287 Cac điểm kiểm tra mặt đất (GCP)-T291 7.2.2 Biến đổi tọa độ-T 298 Phép chiếu bản đồ-T299 7.2.3 Lấy mẫu lại-T300 7.3 Sự bù sensor MTF-T309 7.3.1 Các ví dụ về bù MTF-T311 7.4 Giảm nhiễu-T315 7.4.1 Nhiễu chung-T315 Lọc Nagao-Matsuyma-T317 7.4.2 Nhiễu cục bộ-T318 Tách tương quan phổ-T318 7.4.3 Nhiễu tuần hoàn-T318 7.4.4 Phát hiện các sọc-T320 Detector matching chung, tuyến tính-T323 Detector matching phi tuyến-T325 Sự thay đổi thống kê-T325 Mặt nạ lọc không gian-T325 Debanding-T328 7.5 Căn chỉnh bức xạ-T332 7.5.1 Sensor và ảnh đa phổ-T334 Căn chỉnh sensor-T334 Hiệu chỉnh khí quyển-T337 Hiệu chinh mặt trời và địa hình-T339 Các ví dụ ảnh-T340 7.5.2 Các sensors và ảnh siêu phổ-T341 Căn chỉnh sensor-T341 Hiệu chỉnh khí quyển-T343 Các ví dụ ảnh-T343 7.6 Tóm tắt-T352 7.7 Bài tập-T353 CHƯƠNG 8 Đăng ký và trộn-T355 8.1 Mở đầu-T355 8.2 Đăng ký là gì ?-T356 8.3 Vị trí GCP tự động-T357 8.3.1 Tương quan diện tích-T357 Quan hệ với các thống kê không gian-T362 8.3.2 Các đặc trưng không gian khác cho đăng ký-T362 8.4 Hiệu chỉnh trực giao-T363 8.4.1 DEM độ phân giải thấp-T363 8.4.2 DEM độ phân giải cao-T364 Hierarchical warp stereo-T366 8.5 Trộn nhiều ảnh-T371 8.5.1 Trộn trong không gian đặc tính-T374 8.5.2 Trộn trong miền không gian-T375 Điều chế tần số cao-T376 Thiết kế lọc cho HFM-T378 Làm sắc bằng mô hình sensor-T378 8.5.3 Trộn tỉ lệ-không gian-T380 8.5.4 Các ví dụ trộn ảnh-T380 8.6 Tóm tắt-T384 8.7 Bài tập-T384 CHƯƠNG 9 Phân loại chuyên đề-T387 9.1 Mở đầu-T387 9.2 Quá trình phân loại-T388 9.2.1 Sự quan trọng của thang đo và độ phân giải anh-T390 9.2.2 Khái niệm tương tự-T391 9.2.3 Phân loại cứng đối với mềm-T393 9.3 Trích chọn đặc tính-T395 9.4 Huấn luyện phân loại- T395 9.4.1 Huấn luyện có giám sát-T396 Phân tích chia tách-T396 9.4.2 Huấn luyện không giám sát-T399 9.4.3 Huấn luyện lai giám sát/ không giám sát-T402 9.5 Phân loại phi tham số-T405 9.5.1 Phân loại theo level-slice-T405 9.5.2 Phân loại theo ước lượng tổ chức đồ-T406 9.5.3 Phân loại theo láng giềng gân nhất-T407 9.5.4 Phân loại theo mạng nơ ron nhân tạo (ANN)-T407 Thuật toán back –propagation-T409 9.5.5 Các ví dụ phân loại phi tham số-T413 9.6 Phân loại tham số-T417 9.6.1 Ước lượng các tham số của mô hình-T417 9.6.2 Hàm phân biệt-T418 9.6.3 Mô hình phân phối chuẩn-T418 9.6.4 Phân loại theo trung bình gần nhất-T421 9.6.5 Các ví dụ phân loại tham số-T422 9.7 Phân khúc không gian – phổ-T427 9.7.1 Miền tăng trưởng-T427 9.8 Phân loại dưới pixel-T430 9.8.1 Mô hình trộn tuyến tính-T434 Các ví dụ không trộn-T437 Quan hệ fractions với đầu ra mạng nơ ron-T440 Chi tiết kỹ thuật của endmember-T441 9.8.2 Phân loạidựa vào tập mờ-T442 Phân chùm C-Means mờ (FCM)-T442 Phân loại mờ có giám sát-T443 9.9 Phân tích ảnh siêu phổ-T445 9.9.1 Hình dung khối lập phương ảnh-T445 9.9.2 Huấn luyện việc phân loại-T447 9.9.3 Trích đặc trưng từ dữ liệu siêu phổ-T447 Residuals của ảnh-T447 Các tham số băng hấp thụ-T448 Các tỉ số suy từ phổ-T448 Dấu điểm chỉ phổ-T449 9.9.4 Các thuật toán phân loại với dữ liệu siêu phổ-T450 Mã hóa nhị nguyên-T452 Ánh xạ phổ -góc-t452 Chiếu trực giao lên không gian con (OSP)-T454 9.10 Tóm tắt-T455 9.11 Bài tập-T456 PHỤ LỤC A Bảng viết tắt các bộ cảm- T457 PHỤ LỤC B Các hàm trong 1-D và 2-D-T461 Tài liệu trích dẫn-T467 Bảng chú giải-T509 |
Nhà xuất bản | Academic Press and Elsevier Inc., |
Năm xuất bản | 2007 |
Chú thích | Sách dày 515 trang |