Tên Cơ quan | Tổng cục kiểm lâm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên (Tiếng Anh) | FOREST PROTECTION DEPARTMENT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bộ chủ quản | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quản quản lý trực tiếp | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ | Nhà A 3, Số 2, Ngọc Hà, Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số điện thoại/fax | 04.37335677 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Email / website | www.kiemlam.org.vn; This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức năng, nhiệm vụ | Quản lý nhà nước về bảo vệ rừng, bảo đảm việc thực hiện pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng và quản lý lâm sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Tổng cục Lâm nghiệp. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ cấu tổ chức và cán bộ |
Cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm lâm: a) Phòng Quản lý bảo vệ rừng; b) Phòng Thanh tra, Pháp chế; c) Phòng Tuyên truyền và Xây dựng lực lượng; d) Đội Kiểm lâm đặc nhiệm; đ) Văn phòng Cục; Các đơn vị trực thuộc: a) Kiểm lâm vùng I; b) Kiểm lâm vùng II; c) Kiểm lâm vùng III; d) Hạt Kiểm lâm các Vườn quốc gia trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp. Danh sách cán bộ tham gia về lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trang thiết bị lớn đã được đầu tư |
Danh sách trang thiết bị
|