1. Đào Ngọc Chiến
|
1974 |
Tiến sĩ |
Anten – Siêu cao tần – Thông tin liên vệ tinh |
|
2. Ngô Hồng Sơn
|
1977 |
Tiến sĩ |
Xử lý dữ liệu GNSS, dịch vụ LBS, GIS |
|
3. Phạm Thành Công
|
1974 |
Tiến sĩ |
Anten – Truyền sóng – Thông tin vệ tinh |
|
4. Đỗ Trọng Tuấn
|
1975 |
Tiến sĩ |
Định vị - Dẫn đường hàng không - |
|
5. Hà Duyên Trung
|
1980 |
Tiến sĩ |
Định vị - Thông tin vô tuyến |
|
6. Hán Trọng Thanh
|
1985 |
Thạc sĩ |
Định vị - Đo lường tự động – Viễn thám |
|
7. Phương Xuân Quang
|
1980 |
Tiến sĩ |
Định vị - Dẫn đường hàng không – Đo lường tự động |
|
8. Nguyễn Bích Huyền
|
1978 |
Thạc sĩ |
Thông tin quang liên vệ tinh – Xử lý ảnh viễn thám |
|
9. Vương Hoàng Nam
|
1980 |
Tiến sĩ |
Radar – Viễn thám – Đo lường tự động |
|
10. Vũ Văn Yêm
|
1960 |
PGS. Tiến sĩ |
Máy thu SDR, Hệ thống và linh kiện siêu cao tần |
|
11. Nguyễn Hữu Thanh
|
1960 |
PGS. Tiến sĩ |
Dịch vụ LBS trên nền 3G, A-GPS, DGPS |
|
12. Nguyễn Hữu Trung
|
1960 |
Tiến sĩ |
Phần mềm nhúng - Hệ điều hành thời gian thực – Thiết kế điện tử |
|
13. Nguyễn Văn Đức
|
1960 |
PGS. Tiến sĩ |
Thông tin vô tuyến – Dẫn đường hàng không – Radar – Sonar |
|
14. Tạ Hải Tùng
|
1975 |
Tiến sĩ |
Định vị GNSS, INS, Bộ thu tích hợp (phần cứng + phần mềm) |
|
15. Trần Tuấn Vinh
|
1980 |
Thạc sĩ |
Bộ thu GNSS, định vị INS, hệ thống nhúng |
|
16. Trần Tuấn Vinh
|
1980 |
Thạc sĩ |
Định vị và dẫn đường hàng không |
|
17. Hoàng Mạnh Thắng
|
1975 |
Tiến sĩ |
Xử lý tín hiệu công suất thấp, Mã hóa và giải mã |
|
18. Nguyễn Tài Hưng
|
1975 |
Tiến sĩ |
R&D dịch vụ LBS trên nền 3G |
|
19. Nguyễn Vũ Thắng
|
1975 |
Tiến sĩ |
RFIC cho máy thu tích hợp GPS/Galileo/ |
|
20. Nguyễn Thị Hoàng Lan
|
1960 |
PGS. Tiến sĩ |
Xử lý tín hiệu GNSS, tích hợp GNSS và mạng truyền thông |
|
21. Nguyễn Hữu Nam Dương
|
1980 |
Đại học |
Xử lý tín hiệu, bộ thu GNSS trên DSP, FPGA |
|
22. Đào Vũ Hiệp
|
1980 |
Đại học |
Xử lý dữ liệu GNSS, LBS, A-GNSS |
|